1/ She eats breakfast at seven o’clock. (morning)
1/ She eats breakfast at seven o’clock. (morning)
Bài 1: Chọn đáp án khác với các từ còn lại
1/ A. morning B. swimming C. afternoon D. evening
2/ A. watch B. see C. again D. look
3/ A. goodbye B. hello C. good morning D. good evening
4/ A. read B. on. C. in D. at
5/ A. maths B. english C. art D. paint
Giải thích: Các đáp án còn lại chỉ khoảng thời gian trong ngày.
Giải thích: Again (nữa) là một giới từ, các từ còn lại là động từ.
Giải thích: Các đáp án còn lại biểu thị lời chào, goodbye chỉ lời tạm biệt.
Giải thích: Read (đọc) là một động từ trong khi on, in, at là giới từ.
Giải thích: Các từ còn lại là danh từ chỉ môn học, paint (tô màu) là động từ.
A. I watered the flowers 3 days ago.
B. I water the flowers 3 days ago.
A. We are in class last Monday.
B. We were in class last Monday.
A. Hoa was at school last night.
B. Hoa were at school last night.
Bài 1: Điền các từ được cho vào chỗ trống tương ứng
An: What (1) ___ have you got today?
Jack: I’ve got Music, Art (2) ___ and Maths.
Jack: I like Music but I don’t (3)___ Maths.
Jack: We’re (4) ___ for school. Let’s run.
7/ I f o n r a m o n t i T c e h o n l g o y
Bài tập tiếng Anh lớp 4 này sẽ giúp các em luyện tập phần phát âm của bản thân.
1/ A. house B. hour C. he D. hot
2/ A. luck B. cut C. such D. June
3/ A. sun B. see C. son D. sure 4/ A. see B. free C. meet D. beer
Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các từ sau
4/ She is STA_DING next to the door.
5. The professor is TEA_HING in the class.
Hãy ôn tập phần phát âm tiếng Anh qua bài tập sau nhé:
1/ A. cake B. bat C. black D. rabbit
2/ A. who B. why C. when D. what
3/ A. piano B. fish C. milk D. spider
4/ A. weather B. throw C. thirsty D. thin
5/ A. eat B. peach C. bread D. read
Xem thêm: Bài tập tiếng anh lớp 2
Giải thích: Các đáp án còn lại chỉ ngày trong tuần như Monday (Thứ hai), Tuesday (Thứ ba), Friday (Thứ sáu).
Giải thích: Ba đáp án khác liên quan đến số thứ tự.
Giải thích: Canada là tên gọi để chỉ một quốc gia, còn các từ vựng còn lại liên quan đến con người, hoặc ngôn ngữ của một quốc gia.
1/ There ___ four dogs on the table.
A/ are B/ is C/ do D/ does
A/ are B/ is C/ do D/ does
3/ This is my brother. ___ is Phong.
A/ Her name B/ He name C/ His name D/ Its name
4/ Makoto ___ from Japan. ____ nationality is Japanese.
A/ are – His B/ is – He C/ are – He D/ is – His
A/ your B/ is C/ do D/ does
Hello, everyone. My name is Mai. I’m eleven years old. I’m a pupil. I’m in class 4B in Nguyen Thi Minh Khai Primary School. I’m from Vietnam.
This is my friend, Suga. He’s the same age as me. He’s a pupil, too. He is from Korea.
1/ M_ND_Y 2/ __IDAY
3/ W_DN_SD_Y 4/ T__SDAY
1. MONDAY 2. FRIDAY 3. WEDNESDAY 4. TUESDAY
3/ Bạn có tiết Mỹ thuật vào thứ 6 không?
4/ Jin thăm ông bà của mình vào mỗi cuối tuần.
5/ Nam đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
3. Do you have Art lessons on Friday?
4. Jin visits his grandparents every weekend.
5. Nam goes to school from Monday to Friday.
A/ you B/ his C/ it D/ she
2/ Vietnamese Independence Day is on the second ___ September.
A/ in B/ on C/ at D/ of
3/ Her birthday is on the ___ of July.
A/ fourth B/ four C/ fourteen D/ twenty-four
1/ date/ What/ is/ the/ today/?
2/ brother/ plays/ my/ Sundays/ on/ volleyball/
3/ like/ Does/ sports?/ Mai/ playing/
5/ office/ the/ to/ go/ from/ Tuesday/ Saturday/ My/ to/father.
2. My brother plays volleyball on Sundays.
3. Does Mai like playing sports?
5. My father goes to the office from Tuesday to Saturday.
1/ A/ volleyball B/ football C/ guitar D/ badminton
2/ A/ pen B/ swim C/ draw D/ study
3/ A/ mother B/ classmate C/ sister D/ father
4/ A/ who B/ why C/ what D/ son
5/ A/ basketball B/ play C/ table tennis D/ chess
Giải thích: Các đáp án khác đều là tên gọi của các môn thể thao, guitar chỉ tên gọi của đàn ghi-ta, một loại nhạc cụ.
Giải thích: Pen (bút mực) chỉ dụng cụ học tập, trong khi các từ vựng khác chỉ một hoạt động nào đó.
Giải thích: Classmate (bạn cùng lớp), các từ còn lại là tên gọi các thành viên trong gia đình.
Giải thích: Các đáp án khác đều là từ để hỏi: What (cái gì), Why (tại sao), Who (ai).
Giải thích: Play (chơi) là từ chỉ một hành động, các từ còn lại chỉ các môn thể thao.
1/ Hoang, Hoa and Huong is playing badminton.
4/ I likes playing chess and football.
Lan: Do you have a (1) ___, Hoa?
Hoa: (2) ___, I do. I have a cute cat.
Hoa: It can (4) ___ and (5) ___ the tree.
1. pet 2. Yes 3. can 4. run 5. climb
My name is John. I come from The United States. I am eleven years old. I study in Grade 4 at Jefferson Elementary School. It’s a wonderful school with fantastic facilities.
Our school building is spacious, and we have a large playground where we can play during the break time. Inside, there are thirty classrooms, each equipped with a whiteboard for our lessons.
I am passionate about reading, and the library provides me with a vast collection of books to explore. I feel fortunate to be a student at Jefferson Elementary School, and I cherish the learning opportunities it offers me.
1. A – True 2. B – False 3. B – False 4. A – True 5. B – False
1. see – again 2. good 3. night 4. are 5. name