Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 1/6 PHỤ LỤC CÔNG NHẬN ACCREDITATION SCHEDULE (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation Tiếng Việt/ in Vietnamese: CÔNG TY TNHH GIÁM ĐỊNH VINACONTROL THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Tiếng Anh/ in English: VINACONTROL HO CHI MINH CITY INSPECTION COMPANY LIMITED SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 047 – PRO ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation Trụ sở chính/ Head office: 80 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh 80 Ba Huyen Thanh Quan, Ward 9, District 3, Ho Chi Minh city Tel: +84 28 3931 6323 CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards ISO/IEC 17065:2012 Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình, dịch vụ/ Conformity assessment – Requirements for bodies certifying products, processes and services HIỆU LỰC CÔNG NHẬN/ Period of Validation Từ ngày/ from / / 2024 đến ngày/ to / / 2027 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 2/6 PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation Chứng nhận sản phẩm theo phương thức 1b, 5 theo ISO/IEC 17067:2013 (tương ứng với phương thức 7, 5 theo thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ) cho các sản phẩm sau đây/ Product certification in accordance with certification scheme type 1b, 5 of ISO/IEC 17067:2013 (equivalents to certification scheme type 7, 5 of Circular 28/2012/TT-BKHCN dated 12 December, 2012 of Ministry of Science and Technology) for the following products: Thức ăn chăn nuôi/ Animal feed TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Thức ăn chăn nuôi Animal feed QCVN 01-183:2016/ BNNPTNT QCVN 01-190:2020/ BNNPTNT và sửa đổi 01-2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT NV-QTĐG03-HCM 7 NV-QTĐG03.2-HCM 5 Chế phẩm dầu mỏ, hóa chất, cao su và nhựa/ Refined petroleum products; Chemical products; Rubber and plastic products TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy dịnh riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Phân bón Fertilizer QCVN01- 189:2019/BNNPTNT Phụ lục V, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP (theo khoản 3, điều 27 Nghị định 84/2019/NĐ-CP) NV-QTĐG01-HCM 7 NV-QTĐG01.1-HCM 5 2 Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) Liquefied petroleum gas (LPG) QCVN 08:2019/BKHCN KT-QTĐG02-CT 7 3 Dầu nhờn động cơ đốt trong Lubricating oils for Internal Combustion Engines QCVN 14:2018/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN KT-QTĐG17-CT 7 4 Sơn tường dạng nhũ tương Wall emulsion paint QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 3/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy dịnh riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 5 Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước Unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) pipe and part for water supply system QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 6 Ống và phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp và thoát nước Polyethylene (PE) pipe and part for water supply 7 7 Ống và phụ tùng nhựa Polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước Polypropylene (PP) pipe and part for water supply 7 8 Thanh định hình (profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) profile for manufacturing of window and door 7 Kim loại, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải/ Basic metals and fabricated metal products; Machinery and equipment; Transport equipment TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Thép làm cốt bê tông Steelfor the reinforcerment of concrete QCVN 07:2019/BKHCN KT-QTĐG10-CT 7 2 Thép Steel 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN 18/2017/TT-BCT 2711/QĐ-BKHCN KT-QTĐG04-CT 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 4/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 3 Thép không gỉ Stainless Steel QCVN 20:2019/BKHCN và Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN KT-QTĐG08-CT 7 4 Thanh định hình (profile) nhôm và hợp kim nhôm Profile aluminium and aluminium alloy QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 Sản phẩm dệt, may, da/ Textile and garment products; Leather and leather products TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Sản phẩm dệt may Textile products QCVN 01:2017/BCT NV-QTĐG05-HCM 7 NV-QTĐG15-HCM 5 Sản phẩm khoáng phi kim, sản phẩm bê tông, xi măng, vôi, vữa.../ Non-metallic mineral products; Concrete, cement, lime, plaster etc. TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Xi măng poóc lăng Portland cement QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 2 Xi măng poóc lăng hỗn hợp Portland blended cement 7 3 Xi măng poóc lăng bền sun phát Sulfate resistance portland cement 7 4 Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát Sulfate resistance blended portland cement 7 5 Xỉ hạt lò cao Grannulated blast furnace slag 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 5/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 6 Tro bay Fly ash QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 7 Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng Phosphogypsum for cement production 7 8 Kính nổi Clear float glass 7 9 Kính phẳng tôi nhiệt Flat tempered glass 7 10 Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp Laminated glass and safety laminated glass 7 11 Kính hộp gắn kín, cách nhiệt Sealed, insulated glass box 7 12 Gạch gốm ốp lát Ceramic tile 7 13 Đá ốp lát tự nhiên Natural stone facing slabs 7 14 Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ Artifìcial paving stones on the basis of organic binders 7 15 Gạch đất sét nung Clay brick 7 16 Gạch bê tông Concrete brick 7 17 Cốt liệu cho bê tông và vữa Aggregates for concrete and mortar 7 18 Cát nghiền cho bê tông và vữa Crushed sand for concrete and mortar 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 6/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 19 Tấm sóng amiăng xi măng Asbeslos-cement corrugated sheet QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 20 Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng Chrysotile asbestos for asbestos- cement corrugated sheet production 7 21 Tấm thạch cao và panel thạch cao có sợi gia cường Gypsum boards and gypsum panels with fiber reinforcenient 7 Sản phẩm điện, điện tử/ Electrical and electronicProducts TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy dịnh riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1. Thiết bị điện và điện tử Electrical and eỉectronic appliances QCVN 4:2009/BKHCN Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN KT-QTĐG13-CT 7 Ghi chú/ Note: Trường hợp Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh cung cấp dịch vụ chứng nhận thì Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ In case Vinacontrol HCM Inspection Co., Ltd. provides certification services, Vinacontrol HCM Inspection Co., Ltd shall register its operations and be granted a Certificate of Registration according to the law before providing the service.
Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 1/6 PHỤ LỤC CÔNG NHẬN ACCREDITATION SCHEDULE (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation Tiếng Việt/ in Vietnamese: CÔNG TY TNHH GIÁM ĐỊNH VINACONTROL THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Tiếng Anh/ in English: VINACONTROL HO CHI MINH CITY INSPECTION COMPANY LIMITED SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 047 – PRO ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation Trụ sở chính/ Head office: 80 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh 80 Ba Huyen Thanh Quan, Ward 9, District 3, Ho Chi Minh city Tel: +84 28 3931 6323 CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards ISO/IEC 17065:2012 Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình, dịch vụ/ Conformity assessment – Requirements for bodies certifying products, processes and services HIỆU LỰC CÔNG NHẬN/ Period of Validation Từ ngày/ from / / 2024 đến ngày/ to / / 2027 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 2/6 PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation Chứng nhận sản phẩm theo phương thức 1b, 5 theo ISO/IEC 17067:2013 (tương ứng với phương thức 7, 5 theo thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ) cho các sản phẩm sau đây/ Product certification in accordance with certification scheme type 1b, 5 of ISO/IEC 17067:2013 (equivalents to certification scheme type 7, 5 of Circular 28/2012/TT-BKHCN dated 12 December, 2012 of Ministry of Science and Technology) for the following products: Thức ăn chăn nuôi/ Animal feed TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Thức ăn chăn nuôi Animal feed QCVN 01-183:2016/ BNNPTNT QCVN 01-190:2020/ BNNPTNT và sửa đổi 01-2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT NV-QTĐG03-HCM 7 NV-QTĐG03.2-HCM 5 Chế phẩm dầu mỏ, hóa chất, cao su và nhựa/ Refined petroleum products; Chemical products; Rubber and plastic products TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy dịnh riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Phân bón Fertilizer QCVN01- 189:2019/BNNPTNT Phụ lục V, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP (theo khoản 3, điều 27 Nghị định 84/2019/NĐ-CP) NV-QTĐG01-HCM 7 NV-QTĐG01.1-HCM 5 2 Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) Liquefied petroleum gas (LPG) QCVN 08:2019/BKHCN KT-QTĐG02-CT 7 3 Dầu nhờn động cơ đốt trong Lubricating oils for Internal Combustion Engines QCVN 14:2018/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN KT-QTĐG17-CT 7 4 Sơn tường dạng nhũ tương Wall emulsion paint QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 3/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy dịnh riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 5 Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước Unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) pipe and part for water supply system QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 6 Ống và phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp và thoát nước Polyethylene (PE) pipe and part for water supply 7 7 Ống và phụ tùng nhựa Polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước Polypropylene (PP) pipe and part for water supply 7 8 Thanh định hình (profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) profile for manufacturing of window and door 7 Kim loại, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải/ Basic metals and fabricated metal products; Machinery and equipment; Transport equipment TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Thép làm cốt bê tông Steelfor the reinforcerment of concrete QCVN 07:2019/BKHCN KT-QTĐG10-CT 7 2 Thép Steel 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN 18/2017/TT-BCT 2711/QĐ-BKHCN KT-QTĐG04-CT 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 4/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 3 Thép không gỉ Stainless Steel QCVN 20:2019/BKHCN và Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN KT-QTĐG08-CT 7 4 Thanh định hình (profile) nhôm và hợp kim nhôm Profile aluminium and aluminium alloy QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 Sản phẩm dệt, may, da/ Textile and garment products; Leather and leather products TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Sản phẩm dệt may Textile products QCVN 01:2017/BCT NV-QTĐG05-HCM 7 NV-QTĐG15-HCM 5 Sản phẩm khoáng phi kim, sản phẩm bê tông, xi măng, vôi, vữa.../ Non-metallic mineral products; Concrete, cement, lime, plaster etc. TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Xi măng poóc lăng Portland cement QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 2 Xi măng poóc lăng hỗn hợp Portland blended cement 7 3 Xi măng poóc lăng bền sun phát Sulfate resistance portland cement 7 4 Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát Sulfate resistance blended portland cement 7 5 Xỉ hạt lò cao Grannulated blast furnace slag 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 5/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 6 Tro bay Fly ash QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 7 Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng Phosphogypsum for cement production 7 8 Kính nổi Clear float glass 7 9 Kính phẳng tôi nhiệt Flat tempered glass 7 10 Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp Laminated glass and safety laminated glass 7 11 Kính hộp gắn kín, cách nhiệt Sealed, insulated glass box 7 12 Gạch gốm ốp lát Ceramic tile 7 13 Đá ốp lát tự nhiên Natural stone facing slabs 7 14 Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ Artifìcial paving stones on the basis of organic binders 7 15 Gạch đất sét nung Clay brick 7 16 Gạch bê tông Concrete brick 7 17 Cốt liệu cho bê tông và vữa Aggregates for concrete and mortar 7 18 Cát nghiền cho bê tông và vữa Crushed sand for concrete and mortar 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 6/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 19 Tấm sóng amiăng xi măng Asbeslos-cement corrugated sheet QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 20 Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng Chrysotile asbestos for asbestos- cement corrugated sheet production 7 21 Tấm thạch cao và panel thạch cao có sợi gia cường Gypsum boards and gypsum panels with fiber reinforcenient 7 Sản phẩm điện, điện tử/ Electrical and electronicProducts TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy dịnh riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1. Thiết bị điện và điện tử Electrical and eỉectronic appliances QCVN 4:2009/BKHCN Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN KT-QTĐG13-CT 7 Ghi chú/ Note: Trường hợp Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh cung cấp dịch vụ chứng nhận thì Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ In case Vinacontrol HCM Inspection Co., Ltd. provides certification services, Vinacontrol HCM Inspection Co., Ltd shall register its operations and be granted a Certificate of Registration according to the law before providing the service.
Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập ngày 15 tháng 5 năm 2006. Là cơ quan trực tiếp tham mưu giúp Bộ Công an, Thành ủy, UBND thành phố lãnh đạo, quản lý nhà nước về công tác phòng cháy và chữa cháy; tổ chức thực hiện công tác phòng và chữa cháy, tìm kiếm, cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn thành phố.[3]
Ngày 21 tháng 8 năm 2018, Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy Thành phố Hồ Chí Minh được sát nhập vào Công an Thành phố Hồ Chí Minh, thành Phòng Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn.[4]
Là một trong hai trung tâm truyền thông của Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh năm 2009 có 38 đơn vị báo chí thành phố và 113 văn phòng đại diện báo chí trung ương và các tỉnh, 3 nhà xuất bản của thành phố và 21 chi nhánh nhà xuất bản trung ương cùng mạng lưới thông tấn xã, các đài phát thanh, truyền hình địa phương và trung ương. Tổng cộng, trên địa bàn thành phố hiện nay có trên 1000 người hoạt động trong lĩnh vực báo chí.[158] Năm 2020, thành phố còn 28 cơ quan báo chí địa phương (16 báo, 1 đài truyền hình, 1 đài tiếng nói và 10 tạp chí), 161 văn phòng đại diện cơ quan báo chí trung ương, 10 chi nhánh đơn vị truyền hình trả tiền, 46 đơn vị truyền hình vệ tinh[159]. Năm 2022, sau khi sắp xếp giai đoạn 1 theo đề án, Thành phố Hồ Chí Minh còn 19 cơ quan báo chí địa phương, gồm 8 cơ quan báo in, 9 tạp chí, 1 đài truyền hình và 1 đài phát thanh[160]. Trong giai đoạn 2, 2021-2025, thành phố sẽ nghiên cứu để sắp xếp báo chí còn 1 cơ quan truyền thông đa phương tiện[159].
Trong lĩnh vực xuất bản, từ năm 1995 tới nay, 3 nhà xuất bản của thành phố chiếm 1/7 số đầu sách xuất bản của cả Việt Nam. Ước tính khoảng 60 đến 70% số lượng sách của cả nước được phát hành tại Thành phố Hồ Chí Minh.[158] Những năm gần đây, nhiều trung tâm sách, cửa hàng sách hiện đại xuất hiện. Sài Gòn cũng là nơi ra đời tờ Gia Định báo, tờ báo quốc ngữ đầu tiên. Sài Gòn giải phóng, Thanh Niên, Tuổi Trẻ nằm trong số những tờ báo lớn nhất Việt Nam hiện nay. Ngoài ra, còn có thể kể đến những báo và tạp chí lớn khác như Công an thành phố, Người lao động, Thời báo kinh tế Sài Gòn, Thời trang, Thế giới mới, Kiến thức ngày nay... Ngoài báo chí tiếng Việt, Thành phố Hồ Chí Minh còn có Saigon Times, Thanhniennews bằng tiếng Anh (đã ngừng hoạt động), một ấn bản Sài Gòn giải phóng bằng tiếng Hoa.
Truyền hình đã xuất hiện tại Sài Gòn từ trước năm 1975 do Mỹ xây dựng nhằm phục vụ quân viễn chinh Mỹ, khi miền Bắc còn đang trong giai đoạn thử nghiệm. Ngay sau ngày Chính phủ Sài Gòn sụp đổ, Đài truyền hình Giải phóng đã thu giữ các cơ sở do Mỹ để lại và bắt đầu phát sóng. Đến nay, Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh – HTV trở thành đài truyền hình địa phương quan trọng bậc nhất Việt Nam. Ngoài 2 kênh phát trên sóng analog là HTV7 và HTV9, HTV còn phát triển dịch vụ truyền hình cáp, truyền hình kỹ thuật số và truyền hình độ nét cao HD. Hiện từ ngày 15/06/2016 và 16/08/2016, HTV đã tắt sóng analog lần lượt hai kênh HTV7 và HTV9, tất cả các kênh truyền hình của HTV đang được phát qua hệ thống truyền hình số mặt đất DVB-T2, truyền hình cáp và truyền hình kỹ thuật số theo Lộ trình số hóa của Chính phủ. Đối tượng chính của HTV là dân cư thành phố và đa số các tỉnh miền Nam. Về phát thanh, Đài Tiếng nói Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (VOH) hiện nay đang phát sóng các kênh phát thanh FM 99.9 (phát sóng từ những năm 60), 95.6, 87.7 MHZ và AM 610 KHZ phục vụ nhu cầu thông tin văn hóa giải trí của khán thính giả thành phố và các tỉnh lân cận.
Theo số liệu thống kê vào năm 1994, toàn Thành phố Hồ Chí Minh có 492,7 hecta dành cho hoạt động thể thao, tức trung bình 1,02 m²/người, trong đó nội thành là 0,26 m²/người. Với sự gia tăng dân số, con số thực tế hiện nay thấp hơn.[161] Vào năm 2005, toàn thành phố có 91 sân bóng đá, 86 bể bơi, 256 phòng tập thể thao.[162] Sân vận động lớn nhất thành phố hiện nay là sân Thống Nhất, với 25.000 chỗ ngồi. Sân vận động lớn thứ hai là sân Quân khu 7, nằm ở quận Tân Bình. Không chỉ dành cho thi đấu thể thao, đây còn là địa điểm tổ chức nhiều chương trình ca nhạc quy mô lớn. Một địa điểm thể thao quan trọng khác của thành phố là Trường đua Phú Thọ. Xuất hiện từ thời thuộc địa, Trường đua Phú Thọ hiện nay là trường đua ngựa duy nhất của Việt Nam. Sở Thể dục – Thể thao thành phố cũng quản lý một số câu lạc bộ như Phan Đình Phùng, Thanh Đa, Yết Kiêu.
Thành phố Hồ Chí Minh cũng có những câu lạc bộ thể thao giàu thành tích. Môn bóng đá, Câu lạc bộ Thép Miền Nam – Cảng Sài Gòn, có sân nhà là sân Thống Nhất, từng 4 lần vô địch V-League. Đội bóng đá Công an Thành phố cũng từng một lần vô địch vào năm 1995. Các bộ môn thể thao khác có thể kể đến Câu lạc bộ Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh môn bóng chuyền, các câu lạc bộ bóng rổ, cờ vua, điền kinh, bóng bàn... của thành phố.
Câu lạc bộ bóng chuyền Thành phố Hồ Chí Minh là đội bóng chuyên nghiệp đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam
Những lý do lịch sử và địa lý đã khiến Sài Gòn luôn là thành phố đa dạng văn hóa. Ngay từ giai đoạn thành lập, dân cư của Sài Gòn đã thuộc nhiều dân tộc khác nhau: Kinh, Hoa, Chăm... Thời kỳ thuộc địa rồi Chiến tranh Việt Nam, Sài Gòn hấp thụ thêm nền văn hóa Âu – Mỹ. Cho tới những thập niên gần đây, những hoạt động kinh tế, du lịch tiếp tục giúp thành phố có nền văn hóa đa dạng hơn.
Với vai trò trung tâm văn hóa của Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay có 22 đơn vị nghệ thuật, 9 rạp hát, 11 bảo tàng, 22 rạp chiếu phim, 25 thư viện.[163][164] Hoạt động của ngành giải trí ở Thành phố Hồ Chí Minh nhộn nhịp hơn bất cứ thành phố nào ở Việt Nam. Hầu hết các hãng phim tư nhân lớn của Việt Nam hiện nay, như Phước Sang, Thiên Ngân, HKFilm, Việt Phim... đều có trụ sở chính ở Thành phố Hồ Chí Minh. Doanh thu các rạp của thành phố chiếm khoảng 60–70% doanh thu chiếu phim của cả nước. Thành phố này cũng là điểm đến của phần lớn những diễn viên nổi tiếng.[165] Thành phố Hồ Chí Minh cũng sở hữu những sân khấu đa dạng. Nhà hát kịch Sân khấu nhỏ tại Quận 3 với những vở kịch thử nghiệm, những vở thư giãn ở Sân khấu Hài 135 Quận 1, Sân khấu kịch IDECAF với những vở lấy từ tuồng tích cổ hoặc tái hiện các danh tác trên thế giới. Lĩnh vực ca nhạc, Thành phố Hồ Chí Minh là thị trường sôi động nhất, điểm đến của phần lớn các ca sĩ nổi tiếng. Ngoài những sân khấu lớn như Nhà hát Thành phố, Nhà hát Bến Thành, Nhà hát Hòa Bình, Sân khấu Trống Đồng... hoạt động âm nhạc ở thành phố ở những phòng trà, quán cà phê đa dạng: Tiếng Tơ Đồng, M&T, Catinat, ATB, Bodega, Carmen...
Thành phố Hồ Chí Minh đã kết nghĩa với các thành phố khác trên thế giới như sau:[166]